1. ỨNG DỤNG TỦ BÙ CÔNG SUẤT.
- Tủ bù công suất là hệ thống nhằm tiết kiệm năng lượng. Trong các công xưởng, nhà máy, thường được thiết kế để lắp thêm tủ bù hạ thế với tác dụng nâng cao hệ số công suất, có những ưu điểm về kỹ thuật và kinh tế, đặc biệt là giảm tiền điện phải chi trả hàng năm. Bên cạnh đó cũng giảm tổn thất điện năng và sụt áp trong mạng điện từ đó nâng cao chất lượng lưới điện.
- Tủ được bù cố định ở 1 mức hoặc điều chỉnh nhiều cấp tụ bù tự động phù hợp với tải sử dụng để đảm bảo hệ số cosφ do điện lực yêu cầu ( thông thường là > 0.8 ), đảm bảo bù đúng, bù đủ.

Tủ bù công suất phản kháng
2. TÍNH TOÁN DUNG LƯỢNG TỤ BÙ
Có thể tính toán dung lượng tụ bù bằng công thức hoặc tra bảng. Tuy nhiên, với các hệ thống nhỏ và vừa, yêu cầu không cần độ chính xác cao thì ta có thể tra bảng tính dung lượng tụ bù theo công thức sau:
Công thức : Qb = P*k
Trong đó: Qb là dung lượng cần bù
P: Công suất của tải
k: hệ số tra bảng phía dưới.
Cosφ2: Hệ số cos phi của lưới điện cần đạt được sau khi bù
Cosφ1: Hệ số cos phi của lưới điện trước khi bù
Cosφ2
Cosφ1 |
0.88 |
0.89 |
0.90 |
0.91 |
0.92 |
0.93 |
0.94 |
0.95 |
0.96 |
0.97 |
0.98 |
0.99 |
1.00 |
0.50 |
1.19 |
1.22 |
1.25 |
1.28 |
1.31 |
1.34 |
1.37 |
1.40 |
1.44 |
1.48 |
1.53 |
1.59 |
1.73 |
0.51 |
1.15 |
1.17 |
1.20 |
1.23 |
1.26 |
1.29 |
1.32 |
1.36 |
1.39 |
1.44 |
1.48 |
1.54 |
1.69 |
0.52 |
1.10 |
1.13 |
1.16 |
1.19 |
1.22 |
1.25 |
1.28 |
1.31 |
1.35 |
1.39 |
1.44 |
1.50 |
1.64 |
0.53 |
1.06 |
1.09 |
1.12 |
1.14 |
1.17 |
1.20 |
1.24 |
1.27 |
1.31 |
1.35 |
1.40 |
1.46 |
1.60 |
0.54 |
1.02 |
1.05 |
1.07 |
1.10 |
1.13 |
1.16 |
1.20 |
1.23 |
1.27 |
1.31 |
1.36 |
1.42 |
1.56 |
0.55 |
0.98 |
1.01 |
1.03 |
1.06 |
1.09 |
1.12 |
1.16 |
1.19 |
1.23 |
1.27 |
1.32 |
1.38 |
1.52 |
0.56 |
0.94 |
0.97 |
1.00 |
1.02 |
1.05 |
1.08 |
1.12 |
1.15 |
1.19 |
1.23 |
1.28 |
1.34 |
1.48 |
0.57 |
0.90 |
0.93 |
0.96 |
0.99 |
1.02 |
1.05 |
1.08 |
1.11 |
1.15 |
1.19 |
1.24 |
1.30 |
1.44 |
0.58 |
0.86 |
0.89 |
0.92 |
0.95 |
0.98 |
1.01 |
1.04 |
1.08 |
1.11 |
1.15 |
1.20 |
1.26 |
1.40 |
0.59 |
0.83 |
0.86 |
0.88 |
0.91 |
0.94 |
0.97 |
1.01 |
1.04 |
1.08 |
1.12 |
1.17 |
1.23 |
1.37 |
0.60 |
0.79 |
0.82 |
0.85 |
0.88 |
0.91 |
0.94 |
0.97 |
1.00 |
1.04 |
1.08 |
1.13 |
1.19 |
1.33 |
0.61 |
0.76 |
0.79 |
0.81 |
0.84 |
0.87 |
0.90 |
0.94 |
0.97 |
1.01 |
1.05 |
1.10 |
1.16 |
1.30 |
0.62 |
0.73 |
0.75 |
0.78 |
0.81 |
0.84 |
0.87 |
0.90 |
0.94 |
0.97 |
1.01 |
1.06 |
1.12 |
1.27 |
0.63 |
0.69 |
0.72 |
0.75 |
0.78 |
0.81 |
0.84 |
0.87 |
0.90 |
0.94 |
0.98 |
1.03 |
1.09 |
1.23 |
0.64 |
0.66 |
0.69 |
0.72 |
0.74 |
0.77 |
0.81 |
0.84 |
0.87 |
0.91 |
0.95 |
1.00 |
1.06 |
1.20 |
0.65 |
0.63 |
0.66 |
0.68 |
0.71 |
0.74 |
0.77 |
0.81 |
0.84 |
0.88 |
0.92 |
0.97 |
1.03 |
1.17 |
0.66 |
0.60 |
0.63 |
0.65 |
0.68 |
0.71 |
0.74 |
0.78 |
0.81 |
0.85 |
0.89 |
0.94 |
1.00 |
1.14 |
0.67 |
0.57 |
0.60 |
0.62 |
0.65 |
0.68 |
0.71 |
0.75 |
0.78 |
0.82 |
0.86 |
0.90 |
0.97 |
1.11 |
0.68 |
0.54 |
0.57 |
0.59 |
0.62 |
0.65 |
0.68 |
0.72 |
0.75 |
0.79 |
0.83 |
0.88 |
0.94 |
1.08 |
0.69 |
0.51 |
0.54 |
0.56 |
0.59 |
0.62 |
0.65 |
0.69 |
0.72 |
0.76 |
0.80 |
0.85 |
0.91 |
1.05 |
0.70 |
0.48 |
0.51 |
0.54 |
0.56 |
0.59 |
0.62 |
0.66 |
0.69 |
0.73 |
0.77 |
0.82 |
0.88 |
1.02 |
0.71 |
0.45 |
0.48 |
0.51 |
0.54 |
0.57 |
0.60 |
0.63 |
0.66 |
0.70 |
0.74 |
0.79 |
0.85 |
0.99 |
0.72 |
0.42 |
0.45 |
0.48 |
0.51 |
0.54 |
0.57 |
0.60 |
0.64 |
0.67 |
0.71 |
0.76 |
0.82 |
0.96 |
0.73 |
0.40 |
0.42 |
0.45 |
0.48 |
0.51 |
0.54 |
0.57 |
0.61 |
0.64 |
0.69 |
0.73 |
0.79 |
0.94 |
0.74 |
0.37 |
0.40 |
0.42 |
0.45 |
0.48 |
0.51 |
0.55 |
0.58 |
0.62 |
0.66 |
0.71 |
0.77 |
0.91 |
0.75 |
0.34 |
0.37 |
0.40 |
0.43 |
0.46 |
0.49 |
0.52 |
0.55 |
0.59 |
0.63 |
0.68 |
0.74 |
0.88 |
0.76 |
0.32 |
0.34 |
0.37 |
0.40 |
0.43 |
0.46 |
0.49 |
0.53 |
0.56 |
0.60 |
0.65 |
0.71 |
0.86 |
0.77 |
0.29 |
0.32 |
0.34 |
0.37 |
0.40 |
0.43 |
0.47 |
0.50 |
0.54 |
0.58 |
0.63 |
0.69 |
0.83 |
0.78 |
0.26 |
0.29 |
0.32 |
0.35 |
0.38 |
0.41 |
0.44 |
0.47 |
0.51 |
0.55 |
0.60 |
0.66 |
0.80 |
0.79 |
0.24 |
0.26 |
0.29 |
0.32 |
0.35 |
0.38 |
0.41 |
0.45 |
0.48 |
0.53 |
0.57 |
0.63 |
0.78 |
0.80 |
0.21 |
0.24 |
0.27 |
0.29 |
0.32 |
0.35 |
0.39 |
0.42 |
0.46 |
0.50 |
0.55 |
0.61 |
0.75 |
0.81 |
0.18 |
0.21 |
0.24 |
0.27 |
0.30 |
0.33 |
0.36 |
0.40 |
0.43 |
0.47 |
0.52 |
0.58 |
0.72 |
0.82 |
0.16 |
0.19 |
0.21 |
0.24 |
0.27 |
0.30 |
0.34 |
0.37 |
0.41 |
0.45 |
0.49 |
0.56 |
0.70 |
0.83 |
0.13 |
0.16 |
0.19 |
0.22 |
0.25 |
0.28 |
0.31 |
0.34 |
0.38 |
0.42 |
0.47 |
0.53 |
0.67 |
0.84 |
0.11 |
0.13 |
0.16 |
0.19 |
0.22 |
0.25 |
0.28 |
0.32 |
0.35 |
0.40 |
0.44 |
0.50 |
0.65 |
0.85 |
0.08 |
0.11 |
0.14 |
0.16 |
0.19 |
0.22 |
0.26 |
0.29 |
0.33 |
0.37 |
0.42 |
0.48 |
0.62 |
0.86 |
0.05 |
0.08 |
0.11 |
0.14 |
0.17 |
0.20 |
0.23 |
0.26 |
0.30 |
0.34 |
0.39 |
0.45 |
0.59 |
0.87 |
0.03 |
0.05 |
0.08 |
0.11 |
0.14 |
0.17 |
0.20 |
0.24 |
0.28 |
0.32 |
0.36 |
0.42 |
0.57 |
0.88 |
0.00 |
0.03 |
0.06 |
0.08 |
0.11 |
0.14 |
0.18 |
0.21 |
0.25 |
0.29 |
0.34 |
0.40 |
0.54 |
Bảng tra hệ số bù công suất
Nguồn: Tudienhathe.vn
Mọi chi tiết xin liên hệ số điện thoại: 094 994 3087